Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Chadormalou Ardakan Chadormalou Ardakan 10 4 5 1 +2 17
2 Esteghlal Tehran Esteghlal Tehran 9 4 4 1 +6 16
3 Persepolis Persepolis 10 3 6 1 +5 15
4 Mobarakeh Sepahan Mobarakeh Sepahan 9 4 3 2 +3 15
5 Malavan Malavan 9 3 5 1 +1 14
6 Teraktor-Sazi Teraktor-Sazi 8 3 4 1 +8 13
7 Gol Gohar FC Gol Gohar FC 10 3 4 3 -2 13
8 Aluminium Arak Aluminium Arak 10 4 1 5 -3 13
9 Fajr Sepasi Fajr Sepasi 10 3 5 2 -1 11
10 Kheybar Khorramabad Kheybar Khorramabad 9 3 2 4 -1 11
11 Foolad Khozestan Foolad Khozestan 10 2 5 3 -1 11
12 Zob Ahan Zob Ahan 10 2 4 4 -2 10
13 Esteghlal Khozestan Esteghlal Khozestan 10 3 3 4 -4 9
14 Peykan Peykan 10 1 5 4 -4 8
15 Mes Rafsanjan Mes Rafsanjan 10 1 4 5 -5 7
16 Baderan Tehran FC Baderan Tehran FC 10 1 6 3 -2 6
  • Vòng bảng AFC CL
  • Vòng play-off AFC CL
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 10
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải VĐQG Iran gồm 16 đội bóng, một mùa giải có 30 vòng đấu. Giải đấu sử dụng hệ thống lên xuống hạng.mỗi đội bóng sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt). Đội thắng sẽ ghi 3 diểm, đội hòa 1 điểm và đội thua không có điểm. Đội nằm Top 3 trên BXH sẽ có thể tham gia AFC Champions League(đội vo địch của Iran Cup cũng có thể tam gia AFC Champions League), 2 đội nằm trên cuối bảng trực tiếp xuống hạng.