Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Yokohama F Marinos Yokohama F Marinos 34 20 8 6 +35 68
2 Kawasaki Frontale Kawasaki Frontale 34 20 6 8 +23 66
3 Sanfrecce Hiroshima Sanfrecce Hiroshima 34 15 10 9 +11 55
4 Kashima Antlers Kashima Antlers 34 13 13 8 +5 52
5 Cerezo Osaka Cerezo Osaka 34 13 12 9 +6 51
6 FC Tokyo FC Tokyo 34 14 7 13 +3 49
7 Kashiwa Reysol Kashiwa Reysol 34 13 8 13 -1 47
8 Nagoya Grampus Eight Nagoya Grampus Eight 34 11 13 10 -5 46
9 Urawa Red Diamonds Urawa Red Diamonds 34 10 15 9 +9 45
10 Consadole Sapporo Consadole Sapporo 34 11 12 11 -10 45
11 Sagan Tosu Sagan Tosu 34 9 15 10 +1 42
12 Shonan Bellmare Shonan Bellmare 34 10 11 13 -8 41
13 Vissel Kobe Vissel Kobe 34 11 7 16 -6 40
14 Avispa Fukuoka Avispa Fukuoka 34 9 11 14 -9 38
15 Gamba Osaka Gamba Osaka 34 9 10 15 -11 37
16 Kyoto Sanga Kyoto Sanga 34 8 12 14 -8 36
17 Shimizu S-Pulse Shimizu S-Pulse 34 7 12 15 -10 33
18 Jubilo Iwata Jubilo Iwata 34 6 12 16 -25 30
  • Vòng loại AFC CL
  • Vòng play-off AFC CL
  • Play-off lên/xuống hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 34
Thống kê cầu thủ
Bàn thắng(phạt đền)
Thống kê đội bóng
Ghi
Thông tin
18 đội bóng sẽ thi đấu vòng tròn hai lượt (nhà và khách), tổng cộng là 34 trận mỗi đội. Mỗi câu lạc bộ sẽ nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm khi thua.. Thứ hạng sẽ xếp theo điểm, nếu bằng điểm sẽ xét theo thứ tự sau: Hiệu số bàn thắng Số bàn thắng Thành tích đối đầu Disciplinary points Bốc thăm sẽ được định đoạt, nếu cần thiết. Tuy nhiên, nếu hai đội cùng xếp thứ nhất, thì cả hai đội sẽ đồng vô địch. Ba đội dẫn đầu sẽ tham dự AFC Champions League mùa tiếp theo, trong khi đó ba đội cuối bảng sẽ xuống chơi tại J2.