Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 PSV Eindhoven PSV Eindhoven 34 25 4 5 +64 79
2 Ajax Amsterdam Ajax Amsterdam 34 24 6 4 +35 78
3 Feyenoord Rotterdam Feyenoord Rotterdam 34 20 8 6 +38 68
4 FC Utrecht FC Utrecht 34 18 10 6 +17 64
5 AZ Alkmaar AZ Alkmaar 34 16 9 9 +21 57
6 FC Twente Enschede FC Twente Enschede 34 15 9 10 +13 54
7 Go Ahead Eagles Go Ahead Eagles 34 14 9 11 +2 51
8 N.E.C. Nijmegen N.E.C. Nijmegen 34 12 7 15 +5 43
9 SC Heerenveen SC Heerenveen 34 12 7 15 -15 43
10 FC Zwolle FC Zwolle 34 10 11 13 -8 41
11 Fortuna Sittard Fortuna Sittard 34 11 8 15 -17 41
12 Sparta Rotterdam Sparta Rotterdam 34 9 12 13 -4 39
13 FC Groningen FC Groningen 34 10 9 15 -13 39
14 Heracles Almelo Heracles Almelo 34 9 11 14 -21 38
15 NAC Breda NAC Breda 34 8 9 17 -24 33
16 Willem II Willem II 34 6 8 20 -22 26
17 RKC Waalwijk RKC Waalwijk 34 6 7 21 -30 25
18 Almere City FC Almere City FC 34 4 10 20 -41 22
  • Vòng bảng Cúp C1
  • Vòng loại Cúp C1
  • Vòng loại Cúp C2
  • UEFA ECL offs
  • UEFA ECL qualifying
  • Play-off trụ hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
League
Vòng 34
Thống kê cầu thủ
Bàn thắng(phạt đền)
Thống kê đội bóng
Ghi
Thông tin
VĐQG Hà Lan (Eredivisie) gồm có 18 câu lạc bộ. Mỗi câu lạc bộ đối đầu với các câu lạc bộ khác hai lần trong mùa giải, một lần tại sân nhà và một lần tại sân khách. Ở cuối mỗi mùa giải, hai câu lạc bộ ở cuối bảng xếp hạng tự động bị xuống hạng đến hạng hai của hệ thống giải đấu Hà Lan, Eerste Divisie, trong khi đội vô địch và á quân của Eerste Divisie tự động được thăng hạng lên Eredivisie. Câu lạc bộ về đích thứ ba từ dưới lên của Eredivisie tham dự vòng play-off thăng hạng/xuống hạng với 6 câu lạc bộ có vị trí cao tiếp theo từ Eerste Divisie.