Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Ajax Amsterdam Ajax Amsterdam 34 28 2 4 +87 86
2 PSV Eindhoven PSV Eindhoven 34 26 5 3 +72 83
3 Feyenoord Rotterdam Feyenoord Rotterdam 34 20 5 9 +34 65
4 AZ Alkmaar AZ Alkmaar 34 17 7 10 +21 58
5 Vitesse Arnhem Vitesse Arnhem 34 14 11 9 +19 53
6 FC Utrecht FC Utrecht 34 15 8 11 +9 53
7 Heracles Almelo Heracles Almelo 34 15 3 16 -7 48
8 FC Groningen FC Groningen 34 13 6 15 -2 45
9 ADO Den Haag ADO Den Haag 34 12 9 13 -5 45
10 Willem II Willem II 34 13 5 16 -14 44
11 SC Heerenveen SC Heerenveen 34 10 11 13 -9 41
12 VVV Venlo VVV Venlo 34 11 8 15 -16 41
13 FC Zwolle FC Zwolle 34 11 6 17 -13 39
14 Emmen Emmen 34 10 8 16 -31 38
15 Fortuna Sittard Fortuna Sittard 34 9 7 18 -30 34
16 SBV Excelsior SBV Excelsior 34 9 6 19 -33 33
17 De Graafschap De Graafschap 34 8 5 21 -37 29
18 NAC Breda NAC Breda 34 5 8 21 -45 23
  • Vòng loại Cúp C1
  • Vòng bảng Cúp C2
  • Vòng loại Cúp C2
  • UEFA qualifying local
  • Play-off trụ hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
League
Vòng 34
Thống kê cầu thủ
Bàn thắng(phạt đền)
Thống kê đội bóng
Ghi
Thông tin
VĐQG Hà Lan (Eredivisie) gồm có 18 câu lạc bộ. Mỗi câu lạc bộ đối đầu với các câu lạc bộ khác hai lần trong mùa giải, một lần tại sân nhà và một lần tại sân khách. Ở cuối mỗi mùa giải, hai câu lạc bộ ở cuối bảng xếp hạng tự động bị xuống hạng đến hạng hai của hệ thống giải đấu Hà Lan, Eerste Divisie, trong khi đội vô địch và á quân của Eerste Divisie tự động được thăng hạng lên Eredivisie. Câu lạc bộ về đích thứ ba từ dưới lên của Eredivisie tham dự vòng play-off thăng hạng/xuống hạng với 6 câu lạc bộ có vị trí cao tiếp theo từ Eerste Divisie.