Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 PSV Eindhoven PSV Eindhoven 15 13 1 1 +29 40
2 Feyenoord Rotterdam Feyenoord Rotterdam 15 11 1 3 +23 34
3 N.E.C. Nijmegen N.E.C. Nijmegen 15 8 3 4 +14 27
4 Ajax Amsterdam Ajax Amsterdam 15 7 5 3 +8 26
5 AZ Alkmaar AZ Alkmaar 15 7 4 4 +4 25
6 FC Groningen FC Groningen 15 7 2 6 0 23
7 FC Utrecht FC Utrecht 15 6 4 5 +6 22
8 FC Twente Enschede FC Twente Enschede 15 5 6 4 +3 21
9 Sparta Rotterdam Sparta Rotterdam 15 6 2 7 -11 20
10 Go Ahead Eagles Go Ahead Eagles 15 4 6 5 -1 18
11 Fortuna Sittard Fortuna Sittard 15 5 3 7 -4 18
12 SC Heerenveen SC Heerenveen 15 4 5 6 -3 17
13 SBV Excelsior SBV Excelsior 15 5 1 9 -12 16
14 FC Zwolle FC Zwolle 15 4 4 7 -17 16
15 Volendam Volendam 15 3 5 7 -8 14
16 Heracles Almelo Heracles Almelo 15 4 2 9 -14 14
17 NAC Breda NAC Breda 15 3 3 9 -9 12
18 Telstar Telstar 15 2 5 8 -8 11
  • Vòng bảng Cúp C1
  • Vòng loại Cúp C1
  • Vòng loại Cúp C2
  • UEFA ECL offs
  • Play-off trụ hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 16
Thống kê cầu thủ
Bàn thắng(phạt đền)
Thống kê đội bóng
Ghi
Thông tin
VĐQG Hà Lan (Eredivisie) gồm có 18 câu lạc bộ. Mỗi câu lạc bộ đối đầu với các câu lạc bộ khác hai lần trong mùa giải, một lần tại sân nhà và một lần tại sân khách. Ở cuối mỗi mùa giải, hai câu lạc bộ ở cuối bảng xếp hạng tự động bị xuống hạng đến hạng hai của hệ thống giải đấu Hà Lan, Eerste Divisie, trong khi đội vô địch và á quân của Eerste Divisie tự động được thăng hạng lên Eredivisie. Câu lạc bộ về đích thứ ba từ dưới lên của Eredivisie tham dự vòng play-off thăng hạng/xuống hạng với 6 câu lạc bộ có vị trí cao tiếp theo từ Eerste Divisie.