Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 PSV Eindhoven PSV Eindhoven 12 10 1 1 +23 31
2 Feyenoord Rotterdam Feyenoord Rotterdam 12 9 1 2 +19 28
3 AZ Alkmaar AZ Alkmaar 12 7 3 2 +7 24
4 Ajax Amsterdam Ajax Amsterdam 12 5 5 2 +5 20
5 FC Utrecht FC Utrecht 12 6 1 5 +6 19
6 FC Groningen FC Groningen 12 6 1 5 0 19
7 N.E.C. Nijmegen N.E.C. Nijmegen 12 5 3 4 +9 18
8 FC Twente Enschede FC Twente Enschede 12 4 4 4 +2 16
9 Go Ahead Eagles Go Ahead Eagles 12 4 4 4 +1 16
10 Fortuna Sittard Fortuna Sittard 12 5 1 6 -2 16
11 Sparta Rotterdam Sparta Rotterdam 12 5 1 6 -10 16
12 SC Heerenveen SC Heerenveen 12 3 5 4 -2 14
13 Volendam Volendam 12 3 4 5 -4 13
14 NAC Breda NAC Breda 12 3 3 6 -6 12
15 FC Zwolle FC Zwolle 12 3 3 6 -13 12
16 SBV Excelsior SBV Excelsior 12 3 1 8 -12 10
17 Telstar Telstar 12 2 3 7 -7 9
18 Heracles Almelo Heracles Almelo 12 3 0 9 -16 9
  • Vòng bảng Cúp C1
  • Vòng loại Cúp C1
  • Vòng loại Cúp C2
  • UEFA ECL offs
  • Play-off trụ hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 13
Thống kê cầu thủ
Bàn thắng(phạt đền)
Thống kê đội bóng
Ghi
Thông tin
VĐQG Hà Lan (Eredivisie) gồm có 18 câu lạc bộ. Mỗi câu lạc bộ đối đầu với các câu lạc bộ khác hai lần trong mùa giải, một lần tại sân nhà và một lần tại sân khách. Ở cuối mỗi mùa giải, hai câu lạc bộ ở cuối bảng xếp hạng tự động bị xuống hạng đến hạng hai của hệ thống giải đấu Hà Lan, Eerste Divisie, trong khi đội vô địch và á quân của Eerste Divisie tự động được thăng hạng lên Eredivisie. Câu lạc bộ về đích thứ ba từ dưới lên của Eredivisie tham dự vòng play-off thăng hạng/xuống hạng với 6 câu lạc bộ có vị trí cao tiếp theo từ Eerste Divisie.