Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Feyenoord Rotterdam Feyenoord Rotterdam 34 26 4 4 +61 82
2 Ajax Amsterdam Ajax Amsterdam 34 25 6 3 +56 81
3 PSV Eindhoven PSV Eindhoven 34 22 10 2 +45 76
4 FC Utrecht FC Utrecht 34 18 8 8 +16 62
5 Vitesse Arnhem Vitesse Arnhem 34 15 6 13 +11 51
6 AZ Alkmaar AZ Alkmaar 34 12 13 9 +4 49
7 FC Twente Enschede FC Twente Enschede 34 12 9 13 -2 45
8 FC Groningen FC Groningen 34 10 13 11 +4 43
9 SC Heerenveen SC Heerenveen 34 12 7 15 +1 43
10 Heracles Almelo Heracles Almelo 34 12 7 15 -2 43
11 ADO Den Haag ADO Den Haag 34 11 5 18 -22 38
12 SBV Excelsior SBV Excelsior 34 9 10 15 -17 37
13 Willem II Willem II 34 9 9 16 -15 36
14 FC Zwolle FC Zwolle 34 9 8 17 -28 35
15 Sparta Rotterdam Sparta Rotterdam 34 9 7 18 -19 34
16 N.E.C. Nijmegen N.E.C. Nijmegen 34 9 7 18 -27 34
17 Roda JC Kerkrade Roda JC Kerkrade 34 7 12 15 -25 33
18 Go Ahead Eagles Go Ahead Eagles 34 6 5 23 -41 23
  • Vòng bảng Cúp C1
  • Vòng loại Cúp C1
  • Vòng bảng Cúp C2
  • Vòng loại Cúp C2
  • Play-off trụ hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
League
Vòng 34
Thống kê cầu thủ
Bàn thắng(phạt đền)
Thống kê đội bóng
Ghi
Thông tin
VĐQG Hà Lan (Eredivisie) gồm có 18 câu lạc bộ. Mỗi câu lạc bộ đối đầu với các câu lạc bộ khác hai lần trong mùa giải, một lần tại sân nhà và một lần tại sân khách. Ở cuối mỗi mùa giải, hai câu lạc bộ ở cuối bảng xếp hạng tự động bị xuống hạng đến hạng hai của hệ thống giải đấu Hà Lan, Eerste Divisie, trong khi đội vô địch và á quân của Eerste Divisie tự động được thăng hạng lên Eredivisie. Câu lạc bộ về đích thứ ba từ dưới lên của Eredivisie tham dự vòng play-off thăng hạng/xuống hạng với 6 câu lạc bộ có vị trí cao tiếp theo từ Eerste Divisie.