Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Ajax Amsterdam Ajax Amsterdam 25 18 2 5 +45 56
2 AZ Alkmaar AZ Alkmaar 25 18 2 5 +37 56
3 Feyenoord Rotterdam Feyenoord Rotterdam 25 14 8 3 +15 50
4 PSV Eindhoven PSV Eindhoven 26 14 7 5 +26 49
5 Willem II Willem II 26 13 5 8 +3 44
6 FC Utrecht FC Utrecht 25 12 5 8 +16 41
7 Vitesse Arnhem Vitesse Arnhem 26 12 5 9 +10 41
8 Heracles Almelo Heracles Almelo 26 10 6 10 +6 36
9 FC Groningen FC Groningen 26 10 5 11 +1 35
10 SC Heerenveen SC Heerenveen 26 8 9 9 0 33
11 Sparta Rotterdam Sparta Rotterdam 26 9 6 11 -4 33
12 Emmen Emmen 26 9 5 12 -13 32
13 VVV Venlo VVV Venlo 26 8 4 14 -27 28
14 FC Twente Enschede FC Twente Enschede 26 7 6 13 -12 27
15 FC Zwolle FC Zwolle 26 7 5 14 -18 26
16 Fortuna Sittard Fortuna Sittard 26 6 8 12 -23 26
17 ADO Den Haag ADO Den Haag 26 4 7 15 -29 19
18 RKC Waalwijk RKC Waalwijk 26 4 3 19 -33 15
  • Vòng loại Cúp C1
  • Vòng bảng Cúp C1
  • Vòng bảng Cúp C2
  • Vòng loại Cúp C2
Lịch thi đấu
Vòng 34
Thống kê cầu thủ
Bàn thắng(phạt đền)
Thống kê đội bóng
Ghi
Thông tin
VĐQG Hà Lan (Eredivisie) gồm có 18 câu lạc bộ. Mỗi câu lạc bộ đối đầu với các câu lạc bộ khác hai lần trong mùa giải, một lần tại sân nhà và một lần tại sân khách. Ở cuối mỗi mùa giải, hai câu lạc bộ ở cuối bảng xếp hạng tự động bị xuống hạng đến hạng hai của hệ thống giải đấu Hà Lan, Eerste Divisie, trong khi đội vô địch và á quân của Eerste Divisie tự động được thăng hạng lên Eredivisie. Câu lạc bộ về đích thứ ba từ dưới lên của Eredivisie tham dự vòng play-off thăng hạng/xuống hạng với 6 câu lạc bộ có vị trí cao tiếp theo từ Eerste Divisie.