Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Le Havre Le Havre 38 20 15 3 +27 75
2 Metz Metz 38 20 12 6 +28 72
3 Bordeaux Bordeaux 38 20 9 9 +23 69
4 Bastia Bastia 38 17 9 12 +7 60
5 Caen Caen 38 16 11 11 +9 59
6 Guingamp Guingamp 38 15 10 13 +5 55
7 Paris FC Paris FC 38 15 10 13 +2 55
8 Saint-Etienne Saint-Etienne 38 15 11 12 +6 53
9 Sochaux Sochaux 38 15 7 16 +13 52
10 Grenoble Grenoble 38 14 9 15 -3 51
11 Quevilly Rouen Quevilly Rouen 38 12 14 12 -2 50
12 Amiens SC Amiens SC 38 13 8 17 -12 47
13 Pau FC Pau FC 38 12 11 15 -12 47
14 Rodez Aveyron Rodez Aveyron 38 11 13 14 -5 46
15 Stade Lavallois MFC Stade Lavallois MFC 38 14 4 20 -12 46
16 Valenciennes US Valenciennes US 38 10 15 13 -7 45
17 Annecy Annecy 38 11 12 15 -12 45
18 Dijon Dijon 38 10 12 16 -5 42
19 Nimes Nimes 38 10 6 22 -18 36
20 Chamois Niortais Chamois Niortais 38 7 8 23 -32 29
  • Đội thăng hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 38
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải hạng 2 Pháp bao gồm 20 câu lạc bộ, mỗi câu lạc bộ sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt), 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới hiệu số bàn thắng. Hai đội đứng đầu được trực tiếp thăng hạng đến giải VĐQG Pháp, hai đội xếp cuối bảng xuống hạng đến hạng ba Pháp, đội xếp thứ ba cuối cùng sẽ có hai lượt trận play-off trụ hạng với đội của hạng 3 Pháp, đội xếp thứ 3 đến 5 sẽ tham dự vòng play-off thăng hạng, còn đội xếp thứ 4 và thứ 5 sẽ vào vòng đầu tiên play-off. Đội thắng trong hai vòng sẽ đối đầu với vị trí thứ 3 của hạng 2 Pháp, đội thắng cuối cùng thì diễn ra hai lượt playoff trụ hạng trên sân nhà và sân khách với đội cuối cùng thứ ba của giải VĐQG Pháp, đội thắng sẽ tham dự giải VĐQG Pháp mùa sau.