Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Toulouse Toulouse 38 23 10 5 +49 79
2 Ajaccio Ajaccio 38 22 9 7 +20 75
3 Auxerre Auxerre 38 21 11 6 +22 74
4 Paris FC Paris FC 38 20 10 8 +19 70
5 Sochaux Sochaux 38 19 11 8 +13 68
6 Guingamp Guingamp 38 15 13 10 +4 58
7 Caen Caen 38 13 11 14 +9 50
8 Le Havre Le Havre 38 13 11 14 -3 50
9 Nimes Nimes 38 14 7 17 -7 49
10 Pau FC Pau FC 38 14 7 17 -8 49
11 Dijon Dijon 38 13 8 17 -5 47
12 Bastia Bastia 38 10 16 12 +2 46
13 Chamois Niortais Chamois Niortais 38 12 10 16 -3 46
14 Amiens SC Amiens SC 38 9 17 12 +2 44
15 Grenoble Grenoble 38 12 8 18 -12 44
16 Valenciennes US Valenciennes US 38 10 14 14 -13 44
17 Rodez Aveyron Rodez Aveyron 38 10 13 15 -10 43
18 Quevilly Rouen Quevilly Rouen 38 10 10 18 -17 40
19 Dunkerque Dunkerque 38 8 7 23 -25 31
20 Nancy Nancy 38 6 9 23 -37 27
  • Đội thăng hạng
  • Play-off thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
League
Vòng 38
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải hạng 2 Pháp bao gồm 20 câu lạc bộ, mỗi câu lạc bộ sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt), 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới hiệu số bàn thắng. Hai đội đứng đầu được trực tiếp thăng hạng đến giải VĐQG Pháp, hai đội xếp cuối bảng xuống hạng đến hạng ba Pháp, đội xếp thứ ba cuối cùng sẽ có hai lượt trận play-off trụ hạng với đội của hạng 3 Pháp, đội xếp thứ 3 đến 5 sẽ tham dự vòng play-off thăng hạng, còn đội xếp thứ 4 và thứ 5 sẽ vào vòng đầu tiên play-off. Đội thắng trong hai vòng sẽ đối đầu với vị trí thứ 3 của hạng 2 Pháp, đội thắng cuối cùng thì diễn ra hai lượt playoff trụ hạng trên sân nhà và sân khách với đội cuối cùng thứ ba của giải VĐQG Pháp, đội thắng sẽ tham dự giải VĐQG Pháp mùa sau.