Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Metz Metz 38 22 10 6 +32 76
2 Caen Caen 38 19 14 5 +25 71
3 Strasbourg Strasbourg 38 19 13 6 +14 70
4 Amiens SC Amiens SC 38 21 6 11 +15 69
5 Grenoble Grenoble 38 15 14 9 +12 59
6 Le Havre Le Havre 38 15 11 12 +14 56
7 Chateauroux Chateauroux 38 15 9 14 -2 54
8 Dijon Dijon 38 14 12 12 -3 54
9 Bastia Bastia 38 14 11 13 +3 53
10 Gueugnon Gueugnon 38 13 9 16 -5 48
11 Stade Reims Stade Reims 38 12 11 15 -3 47
12 Ajaccio Ajaccio 38 12 11 15 -6 47
13 Guingamp Guingamp 38 11 13 14 +1 46
14 Stade Brestois Stade Brestois 38 10 15 13 0 45
15 Montpellier Montpellier 38 11 11 16 -7 44
16 Chamois Niortais Chamois Niortais 38 10 14 14 -8 44
17 Libourne Saint Seurin Libourne Saint Seurin 38 12 8 18 -9 44
18 Creteil Creteil 38 9 13 16 -17 40
19 Istres Istres 38 8 11 19 -28 35
20 Tours FC Tours FC 38 6 8 24 -28 26
  • Đội thăng hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 38
Thông tin
Giải hạng 2 Pháp bao gồm 20 câu lạc bộ, mỗi câu lạc bộ sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt), 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới hiệu số bàn thắng. Hai đội đứng đầu được trực tiếp thăng hạng đến giải VĐQG Pháp, hai đội xếp cuối bảng xuống hạng đến hạng ba Pháp, đội xếp thứ ba cuối cùng sẽ có hai lượt trận play-off trụ hạng với đội của hạng 3 Pháp, đội xếp thứ 3 đến 5 sẽ tham dự vòng play-off thăng hạng, còn đội xếp thứ 4 và thứ 5 sẽ vào vòng đầu tiên play-off. Đội thắng trong hai vòng sẽ đối đầu với vị trí thứ 3 của hạng 2 Pháp, đội thắng cuối cùng thì diễn ra hai lượt playoff trụ hạng trên sân nhà và sân khách với đội cuối cùng thứ ba của giải VĐQG Pháp, đội thắng sẽ tham dự giải VĐQG Pháp mùa sau.