Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Legia Warszawa(Trẻ) Legia Warszawa(Trẻ) 30 19 4 7 +30 61
2 Lech Poznan(Trẻ) Lech Poznan(Trẻ) 30 18 6 6 +28 60
3 Warta Poznan Youth Warta Poznan Youth 30 18 2 10 +26 56
4 Zaglebie Lubin(Trẻ) Zaglebie Lubin(Trẻ) 30 16 3 11 +13 51
5 Gornik Zabrze(Trẻ) Gornik Zabrze(Trẻ) 30 15 5 10 +9 50
6 Jagiellonia Bialystok(Trẻ) Jagiellonia Bialystok(Trẻ) 30 14 5 11 +12 47
7 Polonia Warszawa Youth Polonia Warszawa Youth 30 12 9 9 +7 45
8 Arka Gdynia Youth Arka Gdynia Youth 30 14 2 14 +8 44
9 Odra Opole Youth Odra Opole Youth 30 12 4 14 -16 40
10 Pogon Szczecin(Trẻ) Pogon Szczecin(Trẻ) 30 9 11 10 -6 38
11 Cracovia Krakow(Trẻ) Cracovia Krakow(Trẻ) 30 10 7 13 -18 37
12 Korona Kielce Youth Korona Kielce Youth 30 10 6 14 -2 36
13 Wisla Krakow(Trẻ) Wisla Krakow(Trẻ) 30 9 8 13 -12 35
14 Rakow Czestochowa (Youth) Rakow Czestochowa (Youth) 30 9 3 18 -7 30
15 Widzew lodz (Trẻ) Widzew lodz (Trẻ) 30 6 6 18 -30 24
16 Sandecja Youth Sandecja Youth 30 6 5 19 -42 23
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Młoda Giải bóng đá vô địch quốc gia Ba Lan ( phát âm Tiếng Ba Lan: [mwɔda ɛkstraklasa] , viết tắt chính thức MESA [ phát âm Tiếng Ba Lan: [mɛsa] hoặc (hiếm khi) [ɛm ɛ ɛs a] ]) là một giải đấu bóng đá trẻ Ba Lan bao gồm các đội tuyển trẻ hàng đầu trong số 16 Giải bóng đá vô địch quốc gia Ba Lan bên . Nó được tranh tài bởi người chơi 21 tuổi và dưới, tuy nhiên, mỗi bên được phép ba cầu thủ vượt quá giới hạn tuổi (cho mùa giải 2007/2008: cầu thủ sinh ngày 1 tháng 1 năm 1986 và sau đó). Không có cầu thủ có thể dưới 16 tuổi. Nói chung, các trận đấu diễn ra một ngày sau khi hai đội đầu tiên của câu lạc bộ đã phải đối mặt, tuy nhiên các địa điểm được chuyển. Đội có nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ nhận được danh hiệu Nhà vô địch trẻ Ekstraklasa.