Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Legia Warszawa(Trẻ) Legia Warszawa(Trẻ) 30 21 9 0 +55 72
2 Cracovia Krakow(Trẻ) Cracovia Krakow(Trẻ) 30 19 10 1 +52 67
3 Motor Lublin Youth Motor Lublin Youth 30 17 8 5 +33 59
4 Korona Kielce Youth Korona Kielce Youth 30 17 5 8 +16 56
6 Progres Krakow Youth Progres Krakow Youth 30 16 4 10 +16 52
7 Wisla Krakow(Trẻ) Wisla Krakow(Trẻ) 30 16 4 10 +8 52
8 SMS Lodz Youth SMS Lodz Youth 30 15 2 13 +13 47
9 Polonia Warszawa Youth Polonia Warszawa Youth 30 12 7 11 +18 43
10 Znicz Pruszkow Youth Znicz Pruszkow Youth 30 10 6 14 -1 36
11 Resovia Youth Resovia Youth 30 11 1 18 -23 34
12 Stomil Olsztyn Youth Stomil Olsztyn Youth 30 7 5 18 -22 26
13 MOSP Bialystok U19 MOSP Bialystok U19 30 7 5 18 -46 26
14 Stal Rzeszow Youth Stal Rzeszow Youth 30 4 6 20 -46 18
15 LKS Lodz(Trẻ) LKS Lodz(Trẻ) 30 5 3 22 -58 18
16 Wisla Plock U19 Wisla Plock U19 30 3 8 19 -37 17
Thông tin
Młoda Giải bóng đá vô địch quốc gia Ba Lan ( phát âm Tiếng Ba Lan: [mwɔda ɛkstraklasa] , viết tắt chính thức MESA [ phát âm Tiếng Ba Lan: [mɛsa] hoặc (hiếm khi) [ɛm ɛ ɛs a] ]) là một giải đấu bóng đá trẻ Ba Lan bao gồm các đội tuyển trẻ hàng đầu trong số 16 Giải bóng đá vô địch quốc gia Ba Lan bên . Nó được tranh tài bởi người chơi 21 tuổi và dưới, tuy nhiên, mỗi bên được phép ba cầu thủ vượt quá giới hạn tuổi (cho mùa giải 2007/2008: cầu thủ sinh ngày 1 tháng 1 năm 1986 và sau đó). Không có cầu thủ có thể dưới 16 tuổi. Nói chung, các trận đấu diễn ra một ngày sau khi hai đội đầu tiên của câu lạc bộ đã phải đối mặt, tuy nhiên các địa điểm được chuyển. Đội có nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ nhận được danh hiệu Nhà vô địch trẻ Ekstraklasa.