Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Granada CF Granada CF 42 22 9 11 +25 75
2 Las Palmas Las Palmas 42 18 18 6 +20 72
3 Levante Levante 42 18 18 6 +16 72
4 Alaves Alaves 42 19 14 9 +14 71
5 Eibar Eibar 42 19 14 9 +9 71
6 Albacete Albacete 42 17 16 9 +11 67
7 Andorra FC Andorra FC 42 16 11 15 +10 59
8 Real Oviedo Real Oviedo 42 16 11 15 -1 59
9 FC Cartagena FC Cartagena 42 16 10 16 -2 58
10 Tenerife Tenerife 42 14 15 13 +5 57
11 Racing Santander Racing Santander 42 14 12 16 -1 54
12 Burgos CF Burgos CF 42 13 15 14 -2 54
13 Zaragoza Zaragoza 42 12 17 13 +1 53
14 Leganes Leganes 42 14 11 17 -5 53
15 SD Huesca SD Huesca 42 11 19 12 0 52
16 CD Mirandes CD Mirandes 42 13 13 16 -6 52
17 Sporting de Gijon Sporting de Gijon 42 11 17 14 -5 50
18 Villarreal B Villarreal B 42 13 11 18 -6 50
19 Malaga Malaga 42 10 14 18 -7 44
20 SD Ponferradina SD Ponferradina 42 9 17 16 -13 44
21 Ibiza Eivissa Ibiza Eivissa 42 7 13 22 -33 34
22 CD Lugo CD Lugo 42 6 13 23 -30 31
  • Đội thăng hạng
  • Play-off thăng hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
League
Vòng 42
Thống kê cầu thủ
Bàn thắng(phạt đền)
Thông tin
Giải đấu này gồm 22 đội, mỗi đội sẽ phải thi đấu với tất cả 21 đội khác tại lượt đi và lượt về. Đội bóng được 3 điểm khi thắng, được 1 điểm khi hòa, thua sẽ không được điểm. Đội được điểm cao nhất sẽ đoạt chức vô dịch khi mùa giải kết thúc. Với hai đội hàng đầu cộng với đội chiến thắng trong trận play-off được thăng hạng La Liga và được thay thế bởi ba đội xếp hạng thấp nhất của La Liga.