Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Real Betis Real Betis 42 25 9 8 +33 84
2 Sporting de Gijon Sporting de Gijon 42 21 19 2 +30 82
3 Girona Girona 42 24 10 8 +28 82
4 Las Palmas Las Palmas 42 22 12 8 +26 78
5 Real Valladolid Real Valladolid 42 21 9 12 +25 72
6 Zaragoza Zaragoza 42 15 16 11 +3 61
7 SD Ponferradina SD Ponferradina 42 16 12 14 +4 60
8 CD Mirandes CD Mirandes 42 16 11 15 -2 59
9 UE Llagostera UE Llagostera 42 15 12 15 0 57
10 Leganes Leganes 42 15 11 16 +6 56
11 Alcorcon Alcorcon 42 12 18 12 -5 54
12 Numancia Numancia 42 12 17 13 -1 53
13 Alaves Alaves 42 14 11 17 -4 53
14 Albacete Albacete 42 14 9 19 -10 51
15 CD Lugo CD Lugo 42 11 16 15 -8 49
16 Tenerife Tenerife 42 11 15 16 -7 48
17 Mallorca Mallorca 42 13 9 20 -13 48
18 Osasuna Osasuna 42 11 12 19 -19 45
19 Racing Santander Racing Santander 42 12 8 22 -11 44
20 Recreativo Huelva Recreativo Huelva 42 10 11 21 -22 41
21 Sabadell Sabadell 42 8 14 20 -25 38
22 Barcelona B Barcelona B 42 9 9 24 -28 36
  • Đội thăng hạng
  • Play-off thăng hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
League
Vòng 42
Thống kê cầu thủ
Bàn thắng(phạt đền)
Thông tin
Giải đấu này gồm 22 đội, mỗi đội sẽ phải thi đấu với tất cả 21 đội khác tại lượt đi và lượt về. Đội bóng được 3 điểm khi thắng, được 1 điểm khi hòa, thua sẽ không được điểm. Đội được điểm cao nhất sẽ đoạt chức vô dịch khi mùa giải kết thúc. Với hai đội hàng đầu cộng với đội chiến thắng trong trận play-off được thăng hạng La Liga và được thay thế bởi ba đội xếp hạng thấp nhất của La Liga.