Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 SD Huesca SD Huesca 42 21 7 14 +13 70
2 Cadiz Cadiz 42 19 12 11 +11 69
3 Zaragoza Zaragoza 42 18 11 13 +6 65
4 Almeria Almeria 42 17 13 12 +19 64
5 Girona Girona 42 17 12 13 +5 63
6 Elche Elche 42 16 13 13 +8 61
7 Rayo Vallecano Rayo Vallecano 42 13 21 8 +10 60
8 Fuenlabrada Fuenlabrada 42 15 15 12 +7 60
9 Las Palmas Las Palmas 42 14 15 13 +3 57
10 Alcorcon Alcorcon 42 13 18 11 +2 57
11 CD Mirandes CD Mirandes 42 13 17 12 -4 56
12 Tenerife Tenerife 42 14 13 15 +4 55
13 Sporting de Gijon Sporting de Gijon 42 14 12 16 +2 54
14 Malaga Malaga 42 11 20 11 +2 53
15 Real Oviedo Real Oviedo 42 13 14 15 -4 53
16 Albacete Albacete 42 13 13 16 -10 52
17 CD Lugo CD Lugo 42 12 16 14 -11 52
18 SD Ponferradina SD Ponferradina 42 12 15 15 -5 51
19 Deportivo La Coruna Deportivo La Coruna 42 12 15 15 -17 51
20 Numancia Numancia 42 13 11 18 -8 50
21 Extremadura Extremadura 42 10 13 19 -16 43
22 Racing Santander Racing Santander 42 5 18 19 -17 33
  • Đội thăng hạng
  • Play-off thăng hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
League
Vòng 42
Thống kê cầu thủ
Bàn thắng(phạt đền)
Thông tin
Giải đấu này gồm 22 đội, mỗi đội sẽ phải thi đấu với tất cả 21 đội khác tại lượt đi và lượt về. Đội bóng được 3 điểm khi thắng, được 1 điểm khi hòa, thua sẽ không được điểm. Đội được điểm cao nhất sẽ đoạt chức vô dịch khi mùa giải kết thúc. Với hai đội hàng đầu cộng với đội chiến thắng trong trận play-off được thăng hạng La Liga và được thay thế bởi ba đội xếp hạng thấp nhất của La Liga.