Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Sandecja Sandecja 34 18 7 9 +21 61
2 Gornik Zabrze Gornik Zabrze 34 17 7 10 +19 58
3 Miedz Legnica Miedz Legnica 34 16 9 9 +22 57
4 Zaglebie Sosnowiec Zaglebie Sosnowiec 34 16 9 9 +9 57
5 Olimpia Grudziadz Olimpia Grudziadz 34 17 5 12 +13 56
6 Chojniczanka Chojnice Chojniczanka Chojnice 34 13 17 4 +6 56
7 GKS Katowice GKS Katowice 34 15 9 10 +15 54
8 Podbeskidzie Podbeskidzie 34 14 11 9 +1 53
9 Wigry Suwalki Wigry Suwalki 34 15 7 12 +6 52
10 Stal Mielec Stal Mielec 34 12 9 13 -3 45
11 Pogon Siedlce Pogon Siedlce 34 13 5 16 -12 44
12 Chrobry Glogow Chrobry Glogow 34 12 7 15 0 43
13 Olsztyn OKS 1945 Olsztyn OKS 1945 34 9 13 12 -2 40
14 GKS Tychy GKS Tychy 34 10 7 17 -10 37
15 Bytovia  Bytow Bytovia Bytow 34 8 11 15 -9 35
16 Wisla Pulawy Wisla Pulawy 34 7 12 15 -16 33
17 Znicz Pruszkow Znicz Pruszkow 34 8 6 20 -29 30
18 MKS Kluczbork MKS Kluczbork 34 4 13 17 -31 25
  • Đội thăng hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
League
Vòng 34
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải hạng nhất Ba Lan bao gồm 18 đội, và sẽ thi đấu theo vòng tròn 2 lượt là 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách, mỗi trận đội thắng được 3 điểm và đội thua không có điểm nào, hai đội hòa nhau mỗi đội sẽ được 1 điểm. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới thành tích đối đầu. Hai đội đứng đầu của giải đấu sẽ được thăng hạng trực tiếp, và ba đội cuối cùng của giải đấu sẽ xuống hạng trực tiếp.