Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Wisla Krakow Wisla Krakow 18 13 3 2 +33 42
2 Pogon Grodzisk Mazowiecki Pogon Grodzisk Mazowiecki 19 9 6 4 +10 33
3 Polonia Bytom Polonia Bytom 18 9 4 5 +10 31
4 Chrobry Glogow Chrobry Glogow 18 9 4 5 +10 31
5 KS Wieczysta Krakow KS Wieczysta Krakow 19 8 6 5 +11 30
6 Polonia Warszawa Polonia Warszawa 19 8 6 5 +2 30
7 Stal Rzeszow Stal Rzeszow 18 9 3 6 +1 30
8 Miedz Legnica Miedz Legnica 19 9 3 7 -1 30
9 Slask Wroclaw Slask Wroclaw 18 8 5 5 +3 29
10 Ruch Chorzow Ruch Chorzow 18 7 6 5 +2 27
11 LKS Lodz LKS Lodz 18 7 4 7 -1 25
12 Pogon Siedlce Pogon Siedlce 19 5 7 7 0 22
13 Odra Opole Odra Opole 19 5 7 7 -4 22
14 Puszcza Niepolomice Puszcza Niepolomice 19 3 10 6 -4 19
15 Znicz Pruszkow Znicz Pruszkow 18 4 2 12 -21 14
16 GKS Tychy GKS Tychy 19 3 4 12 -18 13
17 Stal Mielec Stal Mielec 18 3 4 11 -18 13
18 Gornik Leczna Gornik Leczna 18 1 8 9 -15 11
  • Đội thăng hạng
  • Play-off thăng hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 19
Thống kê cầu thủ
Bàn thắng(phạt đền)
Thông tin
Giải hạng nhất Ba Lan bao gồm 18 đội, và sẽ thi đấu theo vòng tròn 2 lượt là 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách, mỗi trận đội thắng được 3 điểm và đội thua không có điểm nào, hai đội hòa nhau mỗi đội sẽ được 1 điểm. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới thành tích đối đầu. Hai đội đứng đầu của giải đấu sẽ được thăng hạng trực tiếp, và ba đội cuối cùng của giải đấu sẽ xuống hạng trực tiếp.