Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 LKS Lodz LKS Lodz 34 20 11 3 +25 71
2 Podbeskidzie Podbeskidzie 34 20 9 5 +30 69
3 Flota Swinoujscie Flota Swinoujscie 34 19 9 6 +24 66
4 Sandecja Sandecja 34 15 11 8 +18 56
5 Piast Gliwice Piast Gliwice 34 13 13 8 +14 52
6 Pogon Szczecin Pogon Szczecin 34 14 9 11 +13 51
7 Gornik Leczna Gornik Leczna 34 14 8 12 +5 50
8 Warta Poznan Warta Poznan 34 14 8 12 +1 50
9 Ruch Radzionkow Ruch Radzionkow 34 13 7 14 +2 46
10 Gornik Polkowice Gornik Polkowice 34 12 6 16 -8 42
11 GKS Katowice GKS Katowice 34 10 11 13 -10 41
12 Kolejarz Stroze Kolejarz Stroze 34 10 8 16 -13 38
13 Dolcan Zabki Dolcan Zabki 34 10 7 17 -6 37
14 LKS Nieciecza LKS Nieciecza 34 10 7 17 -13 37
15 MKS Kluczbork MKS Kluczbork 34 8 12 14 -8 36
16 KSZO Ostrowiec KSZO Ostrowiec 34 9 9 16 -11 36
17 Odra Wodzislaw Odra Wodzislaw 34 9 5 20 -29 32
18 GKP Gorzow Wielkopolski GKP Gorzow Wielkopolski 34 7 8 19 -34 29
Lịch thi đấu
Vòng 34
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải hạng nhất Ba Lan bao gồm 18 đội, và sẽ thi đấu theo vòng tròn 2 lượt là 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách, mỗi trận đội thắng được 3 điểm và đội thua không có điểm nào, hai đội hòa nhau mỗi đội sẽ được 1 điểm. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới thành tích đối đầu. Hai đội đứng đầu của giải đấu sẽ được thăng hạng trực tiếp, và ba đội cuối cùng của giải đấu sẽ xuống hạng trực tiếp.