Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 St.Polten St.Polten 36 26 2 8 +34 80
2 LASK Linz LASK Linz 36 22 6 8 +30 72
3 FC Wacker Innsbruck FC Wacker Innsbruck 36 17 8 11 +14 59
4 FC Liefering FC Liefering 36 17 6 13 +16 57
5 Lustenau Áo Lustenau Áo 36 16 9 11 +16 57
6 Kapfenberg Superfund Kapfenberg Superfund 36 14 8 14 +1 50
7 SC Wiener Neustadt SC Wiener Neustadt 36 12 9 15 -10 45
8 SG Austria Klagenfurt SG Austria Klagenfurt 36 8 10 18 -19 34
9 SV Austria Salzburg SV Austria Salzburg 36 7 11 18 -28 32
10 FAC Team Fur Wien FAC Team Fur Wien 36 4 5 27 -54 17
Lịch thi đấu
Vòng 36
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Các Eerste Divisie (phát âm tiếng Hà Lan: [eːrstə divizi] , tiếng Anh: First Division) là cao thứ hai của bóng đá ở Hà Lan . Nó được liên kết với Eredivisie cấp cao nhất và với Tweede Division cấp 3 thông qua các hệ thống xúc tiến / xuống hạng . Nó còn được gọi là Jupiler League [ʒypileː lik] do tài trợ, đó là cùng tên với giải đấu hàng đầu ở Bỉ . Nó bây giờ được đặt tên theo Jupiler Pils; Trước đây,