Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 SV Grodig SV Grodig 36 23 6 7 +41 75
2 Rheindorf Altach Rheindorf Altach 36 19 8 9 +18 65
3 Lustenau Áo Lustenau Áo 36 18 7 11 +21 61
4 St.Polten St.Polten 36 14 12 10 +5 54
5 Kapfenberg Superfund Kapfenberg Superfund 36 14 11 11 +6 53
6 SV Horn SV Horn 36 13 7 16 -5 46
7 First Vienna FC First Vienna FC 36 13 7 16 -16 46
8 Lustenau FC Lustenau FC 36 10 8 18 -22 38
9 TSV Hartberg TSV Hartberg 36 8 9 19 -19 33
10 FC Blau Weiss Linz FC Blau Weiss Linz 36 5 11 20 -29 26
Lịch thi đấu
Vòng 36
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Các Eerste Divisie (phát âm tiếng Hà Lan: [eːrstə divizi] , tiếng Anh: First Division) là cao thứ hai của bóng đá ở Hà Lan . Nó được liên kết với Eredivisie cấp cao nhất và với Tweede Division cấp 3 thông qua các hệ thống xúc tiến / xuống hạng . Nó còn được gọi là Jupiler League [ʒypileː lik] do tài trợ, đó là cùng tên với giải đấu hàng đầu ở Bỉ . Nó bây giờ được đặt tên theo Jupiler Pils; Trước đây,