Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Mattersburg Mattersburg 36 21 8 7 +33 71
2 FC Liefering FC Liefering 36 20 5 11 +15 65
3 LASK Linz LASK Linz 36 15 11 10 +9 56
4 Kapfenberg Superfund Kapfenberg Superfund 36 12 13 11 +7 49
5 St.Polten St.Polten 36 13 10 13 -2 49
6 FC Wacker Innsbruck FC Wacker Innsbruck 36 11 10 15 -11 43
7 Lustenau Áo Lustenau Áo 36 11 9 16 -7 42
8 FAC Team Fur Wien FAC Team Fur Wien 36 9 14 13 -9 41
9 SV Horn SV Horn 36 10 8 18 -16 38
10 TSV Hartberg TSV Hartberg 36 10 8 18 -19 38
Lịch thi đấu
Vòng 36
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Các Eerste Divisie (phát âm tiếng Hà Lan: [eːrstə divizi] , tiếng Anh: First Division) là cao thứ hai của bóng đá ở Hà Lan . Nó được liên kết với Eredivisie cấp cao nhất và với Tweede Division cấp 3 thông qua các hệ thống xúc tiến / xuống hạng . Nó còn được gọi là Jupiler League [ʒypileː lik] do tài trợ, đó là cùng tên với giải đấu hàng đầu ở Bỉ . Nó bây giờ được đặt tên theo Jupiler Pils; Trước đây,