Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 FC Wacker Innsbruck FC Wacker Innsbruck 33 21 6 6 +41 69
2 FC Trenkwalder Admira FC Trenkwalder Admira 33 20 7 6 +46 67
3 Rheindorf Altach Rheindorf Altach 33 20 6 7 +33 66
4 St.Polten St.Polten 33 14 9 10 +2 51
5 Lustenau Áo Lustenau Áo 33 15 5 13 -3 50
6 Red Bull Salzburg Am Red Bull Salzburg Am 33 13 5 15 +9 44
7 Gratkorn Gratkorn 33 11 10 12 +6 43
8 Lustenau FC Lustenau FC 33 12 5 16 -10 41
9 TSV Hartberg TSV Hartberg 33 11 5 17 -32 38
10 Austria Wien(Trẻ) Austria Wien(Trẻ) 33 9 8 16 -15 35
11 First Vienna FC First Vienna FC 33 8 6 19 -20 30
12 FC Dornbirn FC Dornbirn 33 6 4 23 -57 22
Lịch thi đấu
Vòng 33
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Các Eerste Divisie (phát âm tiếng Hà Lan: [eːrstə divizi] , tiếng Anh: First Division) là cao thứ hai của bóng đá ở Hà Lan . Nó được liên kết với Eredivisie cấp cao nhất và với Tweede Division cấp 3 thông qua các hệ thống xúc tiến / xuống hạng . Nó còn được gọi là Jupiler League [ʒypileː lik] do tài trợ, đó là cùng tên với giải đấu hàng đầu ở Bỉ . Nó bây giờ được đặt tên theo Jupiler Pils; Trước đây,