Bảng Xếp Hạng
League
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Steaua Bucuresti Steaua Bucuresti 30 20 5 5 +35 65
2 CFR Cluj CFR Cluj 30 19 7 4 +27 64
3 CS Universitatea Craiova CS Universitatea Craiova 30 16 10 4 +19 58
4 Sepsi Sf. Gheorghe Sepsi Sf. Gheorghe 30 10 15 5 +12 45
5 FC Clinceni FC Clinceni 30 10 14 6 +4 44
6 FC Botosani FC Botosani 30 11 9 10 +3 42
7 SCM Argesul Pitesti SCM Argesul Pitesti 30 10 10 10 -8 40
8 Chindia Targoviste Chindia Targoviste 30 10 9 11 -2 39
9 FC Astra Ploiesti FC Astra Ploiesti 30 9 11 10 -1 38
10 UTA Arad UTA Arad 30 9 10 11 -10 37
11 Gaz Metan Medias Gaz Metan Medias 30 9 6 15 -8 33
12 FC Voluntari FC Voluntari 30 8 8 14 -8 32
13 FC Viitorul Constanta FC Viitorul Constanta 30 6 13 11 -1 31
14 Dinamo Bucuresti Dinamo Bucuresti 30 7 6 17 -15 27
15 Hermannstadt Hermannstadt 30 5 11 14 -12 26
16 Politehnica Iasi Politehnica Iasi 30 7 4 19 -35 25
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
Lịch thi đấu
League
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
VĐQG Romania thi đấu theo quy tắc hai lượt (Mọi đội được đá hai lượt trên sân nhà và khách với các đội khác). Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thủ được 0 điểm, hòa nhau thì mọi bên được 1 điểm. Các đội xếp hạng theo điểm số, nếu điểm số bằng nhau thì xếp theo bàn thắng cách biệt. 6 đội top trên của bảng vào vòng cạnh tranh vô địch, các đội giành thành tích thứ 7-14 vào vòng play off loại trừNhòm vào vòng cạnh tranh vô địch sẽ thi đấu lại 10 vòng, một nửa điểm số trong vòng league của các đội sẽ là siểm số khởi đầu trong giai đoạn này. Nhà vô địch và Á quân được vào giải UEFA Champions Laegue trực tiếp, đội thứ ba và bốn được vào vòng bảng giải UEFA Champions Laegue. Nhóm vào vòng play off loại trừ thi đấu lại 14 vòng đấu, một nửa điểm số trong vòng league của các đội sẽ là siểm số khởi đầu trong giai đoạn này. Đội thứ ba từ dưới trở lên của nhóm paly off có tư cách cạnh tranh cơ hội ghế VĐQG Romania với nhà thắng của vòng play off giải Romania - Liga 2 Seria. Hai đội đứng cuối sẽ phải xuống hạng trực tiếp.