Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 FC Rapid Bucuresti FC Rapid Bucuresti 16 10 5 1 +17 35
2 FC Botosani FC Botosani 16 9 5 2 +15 32
3 Dinamo Bucuresti Dinamo Bucuresti 16 8 6 2 +11 30
5 SCM Argesul Pitesti SCM Argesul Pitesti 16 8 3 5 +3 27
6 Farul Constanta Farul Constanta 16 7 4 5 +4 25
7 FC Otelul Galati FC Otelul Galati 16 6 5 5 +9 23
8 UTA Arad UTA Arad 16 5 7 4 -5 22
9 Steaua Bucuresti Steaua Bucuresti 16 5 5 6 +1 20
10 Universitaea Cluj Universitaea Cluj 16 5 5 6 0 20
11 FC Unirea 2004 Slobozia FC Unirea 2004 Slobozia 16 5 3 8 -4 18
12 CFR Cluj CFR Cluj 16 3 7 6 -7 16
13 Petrolul Ploiesti Petrolul Ploiesti 16 3 6 7 -5 15
15 Hermannstadt Hermannstadt 16 2 5 9 -12 11
16 Metaloglobus Metaloglobus 16 1 4 11 -20 7
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
Lịch thi đấu
Vòng 17
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
VĐQG Romania thi đấu theo quy tắc hai lượt (Mọi đội được đá hai lượt trên sân nhà và khách với các đội khác). Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thủ được 0 điểm, hòa nhau thì mọi bên được 1 điểm. Các đội xếp hạng theo điểm số, nếu điểm số bằng nhau thì xếp theo bàn thắng cách biệt. 6 đội top trên của bảng vào vòng cạnh tranh vô địch, các đội giành thành tích thứ 7-14 vào vòng play off loại trừNhòm vào vòng cạnh tranh vô địch sẽ thi đấu lại 10 vòng, một nửa điểm số trong vòng league của các đội sẽ là siểm số khởi đầu trong giai đoạn này. Nhà vô địch và Á quân được vào giải UEFA Champions Laegue trực tiếp, đội thứ ba và bốn được vào vòng bảng giải UEFA Champions Laegue. Nhóm vào vòng play off loại trừ thi đấu lại 14 vòng đấu, một nửa điểm số trong vòng league của các đội sẽ là siểm số khởi đầu trong giai đoạn này. Đội thứ ba từ dưới trở lên của nhóm paly off có tư cách cạnh tranh cơ hội ghế VĐQG Romania với nhà thắng của vòng play off giải Romania - Liga 2 Seria. Hai đội đứng cuối sẽ phải xuống hạng trực tiếp.