Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 FC Rapid Bucuresti FC Rapid Bucuresti 18 11 5 2 +17 38
2 FC Botosani FC Botosani 18 10 6 2 +16 36
3 Dinamo Bucuresti Dinamo Bucuresti 19 9 8 2 +12 35
4 CS Universitatea Craiova CS Universitatea Craiova 18 9 6 3 +10 33
5 SCM Argesul Pitesti SCM Argesul Pitesti 19 10 3 6 +7 33
6 FC Otelul Galati FC Otelul Galati 19 7 6 6 +11 27
7 Farul Constanta Farul Constanta 18 7 5 6 +3 26
8 Steaua Bucuresti Steaua Bucuresti 19 6 7 6 +2 25
9 UTA Arad UTA Arad 18 6 7 5 -6 25
10 Universitaea Cluj Universitaea Cluj 18 6 6 6 +2 24
11 Petrolul Ploiesti Petrolul Ploiesti 18 4 7 7 -2 19
12 CFR Cluj CFR Cluj 18 4 7 7 -7 19
13 FC Unirea 2004 Slobozia FC Unirea 2004 Slobozia 19 5 3 11 -9 18
15 Hermannstadt Hermannstadt 18 2 6 10 -13 12
16 Metaloglobus Metaloglobus 18 1 5 12 -23 8
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
Lịch thi đấu
Vòng 19
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
VĐQG Romania thi đấu theo quy tắc hai lượt (Mọi đội được đá hai lượt trên sân nhà và khách với các đội khác). Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thủ được 0 điểm, hòa nhau thì mọi bên được 1 điểm. Các đội xếp hạng theo điểm số, nếu điểm số bằng nhau thì xếp theo bàn thắng cách biệt. 6 đội top trên của bảng vào vòng cạnh tranh vô địch, các đội giành thành tích thứ 7-14 vào vòng play off loại trừNhòm vào vòng cạnh tranh vô địch sẽ thi đấu lại 10 vòng, một nửa điểm số trong vòng league của các đội sẽ là siểm số khởi đầu trong giai đoạn này. Nhà vô địch và Á quân được vào giải UEFA Champions Laegue trực tiếp, đội thứ ba và bốn được vào vòng bảng giải UEFA Champions Laegue. Nhóm vào vòng play off loại trừ thi đấu lại 14 vòng đấu, một nửa điểm số trong vòng league của các đội sẽ là siểm số khởi đầu trong giai đoạn này. Đội thứ ba từ dưới trở lên của nhóm paly off có tư cách cạnh tranh cơ hội ghế VĐQG Romania với nhà thắng của vòng play off giải Romania - Liga 2 Seria. Hai đội đứng cuối sẽ phải xuống hạng trực tiếp.