Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Steaua Bucuresti Steaua Bucuresti 30 19 6 5 +29 63
2 Dinamo Bucuresti Dinamo Bucuresti 30 20 2 8 +30 62
3 FC Rapid Bucuresti FC Rapid Bucuresti 30 16 9 5 +24 57
4 National Bu-ca-pét National Bu-ca-pét 30 17 6 7 +17 57
5 Farul Constanta Farul Constanta 30 15 7 8 +14 52
6 Sportul Studentesc Sportul Studentesc 30 12 9 9 +10 45
7 Politehnica Timisoara Politehnica Timisoara 30 13 6 11 +2 45
8 FC Otelul Galati FC Otelul Galati 30 12 4 14 -1 40
9 Politehnica Iasi Politehnica Iasi 30 10 8 12 -12 38
10 CFR Cluj CFR Cluj 30 9 10 11 -9 37
12 SC Bacau SC Bacau 30 8 9 13 -8 33
13 FC Gloria Bistrita FC Gloria Bistrita 30 8 6 16 -10 30
14 Apulum Apulum 30 6 8 16 -34 26
15 FC Brasov FC Brasov 30 5 6 19 -17 21
16 Universitatea Craiova Universitatea Craiova 30 4 8 18 -30 20
Lịch thi đấu
Vòng 30
Thông tin
VĐQG Romania thi đấu theo quy tắc hai lượt (Mọi đội được đá hai lượt trên sân nhà và khách với các đội khác). Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thủ được 0 điểm, hòa nhau thì mọi bên được 1 điểm. Các đội xếp hạng theo điểm số, nếu điểm số bằng nhau thì xếp theo bàn thắng cách biệt. 6 đội top trên của bảng vào vòng cạnh tranh vô địch, các đội giành thành tích thứ 7-14 vào vòng play off loại trừNhòm vào vòng cạnh tranh vô địch sẽ thi đấu lại 10 vòng, một nửa điểm số trong vòng league của các đội sẽ là siểm số khởi đầu trong giai đoạn này. Nhà vô địch và Á quân được vào giải UEFA Champions Laegue trực tiếp, đội thứ ba và bốn được vào vòng bảng giải UEFA Champions Laegue. Nhóm vào vòng play off loại trừ thi đấu lại 14 vòng đấu, một nửa điểm số trong vòng league của các đội sẽ là siểm số khởi đầu trong giai đoạn này. Đội thứ ba từ dưới trở lên của nhóm paly off có tư cách cạnh tranh cơ hội ghế VĐQG Romania với nhà thắng của vòng play off giải Romania - Liga 2 Seria. Hai đội đứng cuối sẽ phải xuống hạng trực tiếp.