Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Dinamo Bucuresti Dinamo Bucuresti 34 23 8 3 +39 77
2 Steaua Bucuresti Steaua Bucuresti 34 21 8 5 +39 71
3 CFR Cluj CFR Cluj 34 21 6 7 +27 69
4 FC Rapid Bucuresti FC Rapid Bucuresti 34 16 11 7 +24 59
5 FC Otelul Galati FC Otelul Galati 34 17 5 12 +4 56
6 FC Gloria Bistrita FC Gloria Bistrita 34 16 6 12 +7 54
7 Politehnica Timisoara Politehnica Timisoara 34 15 8 11 +4 53
8 FC Vaslui FC Vaslui 34 13 11 10 -3 50
9 Universitatea Craiova Universitatea Craiova 34 12 12 10 -4 48
10 Unirea Urziceni Unirea Urziceni 34 13 8 13 +1 47
11 Pandurii Pandurii 34 13 5 16 -9 44
12 UTA Arad UTA Arad 34 11 8 15 -11 41
13 Politehnica Iasi Politehnica Iasi 34 10 10 14 -7 40
14 Farul Constanta Farul Constanta 34 8 13 13 -4 37
15 Ceahlaul Piatra Neamt Ceahlaul Piatra Neamt 34 8 7 19 -26 31
17 National Bu-ca-pét National Bu-ca-pét 34 6 6 22 -25 24
18 Jiul Petrosani Jiul Petrosani 34 5 5 24 -32 20
Lịch thi đấu
Vòng 34
Thống kê cầu thủ
Thông tin
VĐQG Romania thi đấu theo quy tắc hai lượt (Mọi đội được đá hai lượt trên sân nhà và khách với các đội khác). Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thủ được 0 điểm, hòa nhau thì mọi bên được 1 điểm. Các đội xếp hạng theo điểm số, nếu điểm số bằng nhau thì xếp theo bàn thắng cách biệt. 6 đội top trên của bảng vào vòng cạnh tranh vô địch, các đội giành thành tích thứ 7-14 vào vòng play off loại trừNhòm vào vòng cạnh tranh vô địch sẽ thi đấu lại 10 vòng, một nửa điểm số trong vòng league của các đội sẽ là siểm số khởi đầu trong giai đoạn này. Nhà vô địch và Á quân được vào giải UEFA Champions Laegue trực tiếp, đội thứ ba và bốn được vào vòng bảng giải UEFA Champions Laegue. Nhóm vào vòng play off loại trừ thi đấu lại 14 vòng đấu, một nửa điểm số trong vòng league của các đội sẽ là siểm số khởi đầu trong giai đoạn này. Đội thứ ba từ dưới trở lên của nhóm paly off có tư cách cạnh tranh cơ hội ghế VĐQG Romania với nhà thắng của vòng play off giải Romania - Liga 2 Seria. Hai đội đứng cuối sẽ phải xuống hạng trực tiếp.