Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 GKS Katowice (W) GKS Katowice (W) 22 21 0 1 +66 63
2 Nữ Czarni Sosnowiec Nữ Czarni Sosnowiec 22 17 1 4 +66 52
3 Nữ Pogon Szczecin Nữ Pogon Szczecin 22 17 0 5 +40 51
4 Nữ Gornik Leczna Nữ Gornik Leczna 22 15 2 5 +35 47
5 Slask Wroclaw (W) Slask Wroclaw (W) 22 12 2 8 +12 38
6 Nữ UKS Lodz Nữ UKS Lodz 22 9 6 7 +14 33
7 APLG Gdansk (W) APLG Gdansk (W) 22 8 4 10 -4 28
8 Rekord Bielsko Biala (W) Rekord Bielsko Biala (W) 22 7 3 12 -19 24
9 Pogon Tczew (W) Pogon Tczew (W) 22 5 3 14 -34 18
10 Stomil Olsztyn (W) Stomil Olsztyn (W) 22 4 4 14 -43 16
11 Resovia Rzeszow (W) Resovia Rzeszow (W) 22 1 5 16 -63 8
12 Skra Czestochowa (W) Skra Czestochowa (W) 22 1 0 21 -70 3
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
Lịch thi đấu
Vòng 22
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Các Ekstraliga ( Ba Lan cho Extra League) là giải đấu bóng đá nữ cấp cao nhất của Ba Lan.Các giải đấu của phụ nữ bắt đầu ra để chơi một nhà vô địch vào năm 1979-80. Người giữ chức vô địch đầu tiên là Czarni Sosnowiec năm 1980. Năm 2005 giải đấu được đổi tên thành Ekstraliga Kobiet . Người chiến thắng của giải đấu đủ điều kiện cho Champions League UEFA Womens .