Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Nữ Pogon Szczecin Nữ Pogon Szczecin 22 16 3 3 +47 51
2 GKS Katowice (W) GKS Katowice (W) 22 16 3 3 +33 51
3 Nữ Czarni Sosnowiec Nữ Czarni Sosnowiec 22 14 4 4 +33 46
4 Nữ UKS Lodz Nữ UKS Lodz 22 13 5 4 +28 44
5 APLG Gdansk (W) APLG Gdansk (W) 22 11 2 9 +1 35
6 Slask Wroclaw (W) Slask Wroclaw (W) 22 9 4 9 +5 31
7 Nữ Gornik Leczna Nữ Gornik Leczna 22 9 4 9 +5 31
8 Pogon Tczew (W) Pogon Tczew (W) 22 6 4 12 -36 22
9 Rekord Bielsko Biala (W) Rekord Bielsko Biala (W) 22 5 4 13 -18 19
10 Stomil Olsztyn (W) Stomil Olsztyn (W) 22 5 1 16 -39 16
11 Nữ AZS UJ Krakow Nữ AZS UJ Krakow 22 3 6 13 -20 15
12 Nữ KKPK Medyk Konin Nữ KKPK Medyk Konin 22 4 2 16 -39 14
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
Lịch thi đấu
Vòng 22
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Các Ekstraliga ( Ba Lan cho Extra League) là giải đấu bóng đá nữ cấp cao nhất của Ba Lan.Các giải đấu của phụ nữ bắt đầu ra để chơi một nhà vô địch vào năm 1979-80. Người giữ chức vô địch đầu tiên là Czarni Sosnowiec năm 1980. Năm 2005 giải đấu được đổi tên thành Ekstraliga Kobiet . Người chiến thắng của giải đấu đủ điều kiện cho Champions League UEFA Womens .