Bảng Xếp Hạng
Groups a
Bảng A
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 KR Reykjavik KR Reykjavik 7 5 1 1 +13 16
2 Breidablik Breidablik 7 4 3 0 +7 15
3 Keflavik Keflavik 7 3 2 2 +3 11
4 IA Akranes IA Akranes 7 2 4 1 +1 10
5 Grindavik Grindavik 7 3 1 3 -3 10
6 Fram Reykjavik Fram Reykjavik 7 3 0 4 +1 9
7 UMF Afturelding UMF Afturelding 7 1 1 5 -10 4
8 BI'Bolungarvik BI'Bolungarvik 7 0 2 5 -12 2
Bảng B
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Hafnarfjordur  FH Hafnarfjordur FH 7 6 0 1 +17 18
2 Thor Akureyri Thor Akureyri 7 5 2 0 +9 17
3 Fylkir Fylkir 7 3 2 2 +2 11
4 KA Akureyri KA Akureyri 7 3 1 3 0 10
5 Leiknir Reykjavik Leiknir Reykjavik 7 2 2 3 -6 8
6 Fjolnir Fjolnir 7 2 1 4 0 7
7 Throttur Reykjavik Throttur Reykjavik 7 1 1 5 -5 4
8 HK Kopavog HK Kopavog 7 1 1 5 -17 4
Bảng C
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Stjarnan Gardabaer Stjarnan Gardabaer 7 5 2 0 +12 17
2 Vikingur Reykjavik Vikingur Reykjavik 7 4 3 0 +7 15
3 IBV Vestmannaeyjar IBV Vestmannaeyjar 7 3 2 2 +2 11
4 Valur Valur 7 3 1 3 +5 10
5 KV Vesturbaer KV Vesturbaer 7 2 2 3 -8 8
6 UMF Selfoss UMF Selfoss 7 2 1 4 -5 7
7 Vikingur Olafsvik Vikingur Olafsvik 7 2 0 5 -7 6
8 Haukar Haukar 7 1 1 5 -6 4
Lịch thi đấu
Finals
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Các Deildabikar , còn được gọi là Iceland Cup League là một cuộc thi bóng đá chuyên nghiệp trước mùa giải ở Iceland . Đây được xem là cuộc thi quan trọng thứ ba trong bóng đá Iceland.24 đội được chia thành ba đội của tám đội. Mỗi đội gặp nhau một lần trong giai đoạn bơi. Các vị trí cuối cùng của nhóm được xác định sau khi 7 trò chơi được chơi. Hai đội đứng đầu mỗi nhóm sẽ tự động bước vào vòng thi tiếp theo, và hai đội xuất sắc nhất ở vị trí thứ ba tham gia cùng họ trong vòng tứ kết.Từ vòng tứ kết, đó là một cuộc thi đấu hoàn toàn khác biệt, nơi mà các mối quan hệ chỉ diễn ra trên 1-chân, nếu một tie không được quyết định trong 90 phút và thêm thời gian sau đó đá phạt đá được đưa ra để quyết định các trò chơi.