Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Legia Warszawa Legia Warszawa 30 20 6 4 +30 66
2 Wisla Krakow Wisla Krakow 30 19 7 4 +30 64
3 Amica Wronki Amica Wronki 30 14 7 9 +22 49
4 Zaglebie Lubin Zaglebie Lubin 30 14 7 9 +13 49
5 Korona Kielce Korona Kielce 30 12 11 7 +13 47
6 Lech Poznan Lech Poznan 30 11 9 10 0 42
7 Odra Wodzislaw Odra Wodzislaw 30 10 10 10 -4 40
8 GKS Belchatow GKS Belchatow 30 9 10 11 -2 37
9 Pogon Szczecin Pogon Szczecin 30 9 10 11 -5 37
10 Dyskobolia Groclin Dyskobolia Groclin 30 10 7 13 -8 37
11 Cracovia Krakow Cracovia Krakow 30 10 7 13 -12 37
12 Wisla Plock Wisla Plock 30 10 4 16 -15 34
13 Gornik Leczna Gornik Leczna 30 7 12 11 -8 33
14 Gornik Zabrze Gornik Zabrze 30 8 5 17 -17 29
15 Arka Gdynia Arka Gdynia 30 4 15 11 -12 27
16 Polonia Warszawa Polonia Warszawa 30 6 7 17 -25 25
Lịch thi đấu
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
iải VĐQG Ba Lan có 16 câu lạc bộ tham gia, sẽ thi đấu theo vòng tròn 2 lượt là 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách, mỗi trận đội thắng được 3 điểm và đội thua không có điểm nào, hai đội hòa nhau mỗi đội sẽ được 1 điểm. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới thành tích đối đầu, hiệu số bàn thắng, số bàn ghi được.Vòng play-off VĐQG Ba Lan sẽ tính điểm từ điểm ghi được trong giải đấu, 8 đội đầu bảng vào nhóm play-off tranh chức vô địch, 8 đội cuối cùng vào nhóm play-off trụ hạng. Vị trí đứng đầu ở vòng play-off vô địch giành quyền dự vòng 1 Champions League mùa sau, vị trí thứ hai và thứ ba được dự vòng loại UEFA Europa League mùa sau, và hai vị trí cuối cùng trong nhóm trụ hạng sẽ xuống hạng trực tiếp.