Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 CA Penarol CA Penarol 15 10 4 1 +15 34
2 Nacional Montevideo Nacional Montevideo 15 8 4 3 +5 28
3 Wanderers FC Wanderers FC 14 7 4 3 +6 25
4 Racing Montevideo Racing Montevideo 14 6 4 4 +4 22
5 Liverpool M. Liverpool M. 14 5 5 4 +5 20
6 Defensor SC Defensor SC 14 5 4 5 +4 19
7 Club Atletico Progreso Club Atletico Progreso 14 5 4 5 +2 19
8 Rampla Juniors FC Rampla Juniors FC 14 4 6 4 0 18
9 Cerro Montevideo Cerro Montevideo 14 4 6 4 -1 18
10 Danubio FC Danubio FC 14 3 8 3 -2 17
11 Montevideo City Torque Montevideo City Torque 14 3 6 5 -2 15
12 CA Fenix CA Fenix 14 4 3 7 -3 15
13 CA River Plate CA River Plate 14 3 3 8 -13 12
14 Boston River Boston River 14 3 2 9 -8 11
15 CA Atenas CA Atenas 14 1 7 6 -12 10
16 El Tanque Sisley El Tanque Sisley 0 0 0 0 0 0
Lịch thi đấu
Final
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải hạng nhất Uruguay được chia thành giải mùa xuân và giải mùa thu. Tổng cộng 16 đội sẽ tham gia giải đấu mùa xuân. Hệ thống thi đấu vòng tròn một lượt được sử dụng. Tổng số 15 vòng đấu được diễn ra. Điểm được tính là 3 điểm cho một trận thắng, không tính điểm cho người thua, 1 điểm cho mỗi bên hòa và đội có điểm cao nhất sẽ bắt đầu Nhà vô địch sân khấu. Sau khi giải mùa xuân và giải mùa thu kết thúc, 3 đội có tổng điểm cao nhất sẽ giành quyền tham dự Copa Libertadores, 2 đội thứ 4 và 5 sẽ giành quyền tham dự Cúp các câu lạc bộ Nam Mỹ. Hai đội có tổng điểm thấp nhất sẽ xuống hạng trực tiếp. Đội thứ ba và thứ tư từ dưới lên sẽ phải đá playoff trụ hạng.