Bảng Xếp Hạng
Round 5
Bảng A
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Corvinul Hunedoara Corvinul Hunedoara 3 3 0 0 +9 9
2 Hermannstadt Hermannstadt 3 2 1 0 +7 7
3 Petrolul Ploiesti Petrolul Ploiesti 3 2 1 0 +3 7
4 Sepsi Sf. Gheorghe Sepsi Sf. Gheorghe 3 0 2 1 -1 2
5 Chindia Targoviste Chindia Targoviste 3 0 0 3 -5 0
6 ACS Progresul Pecica ACS Progresul Pecica 3 0 0 3 -13 0
Bảng B
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Universitaea Cluj Universitaea Cluj 3 2 1 0 +6 7
2 CFR Cluj CFR Cluj 3 1 2 0 +2 5
3 FC Rapid Bucuresti FC Rapid Bucuresti 3 1 2 0 +2 5
4 CSA Steaua Bucuresti CSA Steaua Bucuresti 3 1 1 1 -1 4
5 Alexandria Alexandria 3 1 0 2 -2 3
6 FC Botosani FC Botosani 3 0 0 3 -7 0
Bảng C
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Universitatea Craiova Universitatea Craiova 3 2 1 0 +3 7
2 FC Otelul Galati FC Otelul Galati 3 1 2 0 +3 5
3 Steaua Bucuresti Steaua Bucuresti 3 1 1 1 0 4
4 Dinamo Bucuresti Dinamo Bucuresti 3 0 3 0 0 3
5 FC Zalau FC Zalau 3 1 0 2 -3 3
6 FC Bihor Oradea FC Bihor Oradea 3 0 1 2 -3 1
Bảng D
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 CS Universitatea Craiova CS Universitatea Craiova 3 2 1 0 +5 7
2 FC Voluntari FC Voluntari 3 1 2 0 +2 5
3 Gloria Buzau Gloria Buzau 3 1 1 1 0 4
4 UTA Arad UTA Arad 3 1 1 1 0 4
5 Tunari Tunari 3 0 3 0 0 3
6 Farul Constanta Farul Constanta 3 0 0 3 -7 0
Lịch thi đấu
Chung kết
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải Cúp Romania có 10 vòng đấu. Các đội bóng của giải Romania - Liga 2 Seriavà giải đấu có đẳng cấp thấp hơn tham gia từ vòng thứ nhất tới vòng thứ 5. Các đội của giải VĐQG Romania bắt đấu thi đấu từ vòng top 32. Vòng thứ 1-5, vòng top 32, vòng top 16, vòng top 8 và vòng top 4, các đội phân hạ qua một lượt, giai đoạn này các đội đá hiệp phụ nếu không thể phân hạ ở phút thứ 90, nếu vẫn hòa nhau thì phân hạ qua điểm đá phạt. Bán kết thi đấu hai lượt với sân nhà và khách, nếu tổng điểm số của hai trận là đồng băng thì hai bên đá hiệp phụ, nếu vẫn không thể phân hạ thì điểm đá phạt.