Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 La Louviere La Louviere 28 17 8 3 +26 59
2 Zulte Waregem Zulte Waregem 28 18 5 5 +25 59
3 RWDM Brussels RWDM Brussels 28 17 6 5 +21 57
4 Red Star Waasland-Beveren Red Star Waasland-Beveren 28 14 9 5 +14 51
5 Patro Eisden Patro Eisden 28 13 10 5 +23 49
6 Club Brugge Ⅱ Club Brugge Ⅱ 28 14 5 9 +11 47
7 KSC Lokeren KSC Lokeren 28 12 5 11 -3 41
8 Lierse Lierse 28 11 7 10 +5 40
9 Royal FC Liege Royal FC Liege 28 9 7 12 -6 34
10 AS Eupen AS Eupen 28 8 6 14 -9 30
11 KVSK Lommel KVSK Lommel 28 8 5 15 -14 29
12 Francs Borains Francs Borains 28 8 4 16 -21 28
13 Anderlecht II Anderlecht II 28 5 8 15 -13 23
14 Seraing United Seraing United 28 3 10 15 -27 19
15 Genk II Genk II 28 3 5 20 -32 14
16 KMSK Deinze KMSK Deinze 0 0 0 0 0 0
  • Đội thăng hạng
  • Play-off thăng hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
League
Vòng 30
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
Giải hạng 2 Bỉ bao gồm 8 đội, được thi đấu theo hai giai đoạn bắt đầu và kết thúc. Một trận play-off thăng hạng sẽ được tổ chức giữa các nhà vô địch của hai giai đoạn để xác định đội sẽ thăng hạng đến giải VĐQG Bỉ. Nếu nhà vô địch của hai giai đoạn là cùng một đội thì đội này sẽ được thăng hạng trực tiếp, không cần đá play-off thăng hạng. Trên bảng tổng sắp hai giai đoạn, đội được thăng hạng cùng 3 đội đứng đầu sẽ tham dự vòng play-off tranh suất dự UEFA Europa League. 4 đội cuối bảng trên BXH sẽ tham dự vòng loại trực tiếp trụ hạng. Cách tính điểm cho một trận đấu là 3 điểm cho đội thắng, 0 điểm cho đội thua và 1 điểm cho mỗi đội hòa.Các đội tham dự vòng play-off hạng 2 Bỉ là đội thắng trận play-off trụ hạng tại giải VĐQG Bỉ và vị trí thứ nhất trong ba giai đoạn của giải hạng 2 Bỉ (nếu đội dẫn trong ba giai đoạn là đội dẫn đầu tại giải đấu thì thực tiếp thăng hạng, suất đó sẽ dành do vị trí sau), giải đấu áp dụng thể thức thi đấu vòng tròn hai lượt theo nhóm và đội có điểm cao nhất cuối cùng sẽ đủ điều kiện tham dự giải VĐQG Bỉ .