Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Bochum Bochum 34 19 9 6 +29 66
2 TSV Alemannia Aachen TSV Alemannia Aachen 34 20 5 9 +25 65
3 Energie Cottbus Energie Cottbus 34 16 10 8 +16 58
4 SC Freiburg SC Freiburg 34 16 8 10 +8 56
5 Greuther Furth Greuther Furth 34 15 9 10 +9 54
6 Karlsruher SC Karlsruher SC 34 15 8 11 +10 53
7 FC Erzgebirge Aue FC Erzgebirge Aue 34 13 9 12 +2 48
8 Wacker Burghausen Wacker Burghausen 34 12 11 11 -4 47
9 SC Paderborn 07 SC Paderborn 07 34 13 7 14 +6 46
10 Hansa Rostock Hansa Rostock 34 13 4 17 -5 43
11 Kickers Offenbach Kickers Offenbach 34 12 7 15 -11 43
12 Eintr. Braunschweig Eintr. Braunschweig 34 13 4 17 -11 43
13 Munchen 1860 Munchen 1860 34 11 9 14 -3 42
14 SpVgg Unterhaching SpVgg Unterhaching 34 12 6 16 -6 42
15 Dynamo Dresden Dynamo Dresden 34 11 8 15 -6 41
16 Saarbrucken Saarbrucken 34 11 5 18 -26 38
17 LR Ahlen LR Ahlen 34 9 8 17 -14 35
18 Siegen Siegen 34 8 7 19 -19 31
  • Đội thăng hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Vòng 34
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Giải hạng hai Đức bao gồm 18 câu lạc bộ, mỗi câu lạc bộ sẽ thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt), 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách. Các đội sẽ giành được 3 điểm/trận thắng và 1 điểm/trận hòa, không có điểm khi thua trận. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới hiệu số bàn thắng, số bàn ghi được. Từ mùa giải 2008/09, hai đội đứng đầu Giải hạng hai Đức sẽ trực tiếp thăng hạng đến Giải VĐQG Đức, đội đứng thứ ba sẽ có 2 lượt trận play-off trên sân nhà và sân khách với đội đứng thứ 16 của Giải VĐQG Đức để giành suất tham dự Giải VĐQG Đức mùa sau. Vòng thăng hạng Playoffs do đội thứ 16 của Giải VĐQG Đức vs đội thứ 3 của Giải hạng hai Đức, sẽ thi đấu với vòng tròn 2 lượt, 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách, đội chiến thắng thì dự Giải VĐQG Đức mùa sau. Vòng xuống hạng Playoffs do đội đứng thứ 16 Hạng 2 Đức vs đội đứng thứ 3 của Hạng 3 Đức, sẽ thi đấu với vòng tròn 2 lượt, 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách, đội chiến thắng thì dự Giải hạng 2 Đức mùa sau.