Bảng Xếp Hạng
Round 1
Bảng A
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 U19 Nữ Ấn Độ U19 Nữ Ấn Độ 2 2 0 0 +2 6
2 Uzbekistan Nữ U19 Uzbekistan Nữ U19 2 1 0 1 +1 3
3 U19 Nữ Bangladesh U19 Nữ Bangladesh 2 0 0 2 -3 0
Bảng B
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 U19 Nữ Jordan U19 Nữ Jordan 3 3 0 0 +12 9
2 Nữ Iran(U19) Nữ Iran(U19) 3 2 0 1 +17 6
3 U19 Nữ Tajikistan U19 Nữ Tajikistan 3 0 1 2 -13 1
4 U19 Nữ Palestine U19 Nữ Palestine 3 0 1 2 -16 1
Bảng C
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 U19 Nữ Myanmar U19 Nữ Myanmar 3 3 0 0 +14 9
2 U19 Nữ Đài Loan TQ U19 Nữ Đài Loan TQ 3 2 0 1 +4 6
3 Philippines (W) U19 Philippines (W) U19 3 1 0 2 -3 3
Chú ý: Đội bóng dưới mùa đỏ đã được lọt vào vòng đấu tiếp theo.
Lịch thi đấu
Final round
Thông tin
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á là giải bóng đá nữ dành cho các đội tuyển quốc gia nữ lứa tuổi dưới 19 tại châu Á. Giải đấu được tổ chức hai năm một lần bởi Liên đoàn bóng đá châu Á và là vòng loại cho Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới. Thể thức: Trong năm 2002 và 2004 không có vòng sơ loại và tất cả các đội chơi ở vòng bảng. Sau khi kết thúc vòng bảng, các đội thi đấu vòng bán kết (vào năm 2002) hoặc vòng tứ kết (vào năm 2004). Trong các năm 2006, 2007 và 2009 có tám đội tham dự giải đấu vòng chung kết và vòng loại được tổ chức trước đó. Các đội được chia thành hai bảng, mỗi bảng bốn đội, hai đội đứng đầu vào bán kết. Trong năm 2011 và 2013, vòng chung kết của giải đấu chỉ có sáu đội tham dự trong một bảng đấu duy nhất và không có vòng loại trực tiếp. Vào năm 2015 lại một lần nữa có 8 đội tham dự vòng chung kết.Vào năm 2015 lại một lần nữa có 8 đội tham dự vòng chung kết.