Chọn mùa giải
2024
2021
2016
2012
2008
2004
Thế vận hội Olympic
2021
BXH
Lịch thi đấu
Thống kê cầu thủ
Bảng Xếp Hạng
Chọn giải đấu
Thế vận hội Olympic
Lựa chọn
Group stage
Chọn mùa giải
2021
Group stage
Bảng A
XH
Đội bóng
Tr
T
H
B
+/-
Đ
1
U23 Nhật Bản
3
3
0
0
+6
9
2
U23 Mexico
3
2
0
1
+5
6
3
U23 Pháp
3
1
0
2
-6
3
4
U23 South Africa
3
0
0
3
-5
0
Bảng B
XH
Đội bóng
Tr
T
H
B
+/-
Đ
1
U23 Hàn Quốc
3
2
0
1
+9
6
2
U23 New Zealand
3
1
1
1
0
4
3
Romania U23
3
1
1
1
-3
4
4
Honduras U23
3
1
0
2
-6
3
Bảng C
XH
Đội bóng
Tr
T
H
B
+/-
Đ
1
U23 Tây Ban Nha
3
1
2
0
+1
5
2
U23 Ai Cập
3
1
1
1
+1
4
3
U23 Argentina
3
1
1
1
-1
4
4
U23 Australia
3
1
0
2
-1
3
Bảng D
XH
Đội bóng
Tr
T
H
B
+/-
Đ
1
U23 Brazil
3
2
1
0
+4
7
2
Ivory Coast U23
3
1
2
0
+1
5
3
Đức U23
3
1
1
1
-1
4
4
U23 Saudi Arabia
3
0
0
3
-4
0
Chú ý: Đội bóng dưới mùa đỏ đã được lọt vào vòng đấu tiếp theo.
Lựa chọn
Group stage
Quarterfinals
Bán kết
Third runner
Chung kết
Chọn Vòng
Lịch thi đấu
Chung kết
Vòng 0
U23 Brazil
U23 Tây Ban Nha
1
1
Chọn loại thống kê kỹ thuật
Bàn thắng(phạt đền)
Kiến tạo
Thẻ đỏ/Thẻ vàng
Chấm điểm
Phút(Avg)
Dứt điểm/OT
Chuyền bóng(Thành công)
Chuyền bóng quan trọng
Tắc bóng
Cắt bóng
Giải vây
Cướp bóng
Phạm lỗi
Bị phạm lỗi
Cú rê bóng
Thống kê cầu thủ
XH
Cầu thủ
Ghi
1
Richarlison de Andrade
U23 Brazil
5
2
Andre Pierre Gignac
U23 Pháp
4
3
Hwang Ui Jo
U23 Hàn Quốc
4
4
Francisco Sebastian Cordova Reyes
U23 Mexico
4
5
Takefusa Kubo
U23 Nhật Bản
3
6
Dong-gyeong Lee
U23 Hàn Quốc
3
7
Henry Josue Martin Mex
U23 Mexico
3
8
Ernesto Alexis Vega Rojas
U23 Mexico
3
9
Matheus Cunha
U23 Brazil
3
10
Rafael Mir Vicente
U23 Tây Ban Nha
3
11
Lee Kang In
U23 Hàn Quốc
3
12
Mikel Oyarzabal
U23 Tây Ban Nha
3
13
Sami Al-Najei
U23 Saudi Arabia
2
14
Luis Romo
U23 Mexico
2
15
Eduardo Daniel Aguirre Lara
U23 Mexico
2
16
Chris Wood
U23 New Zealand
2
17
Nadiem Amiri
Đức U23
2
18
Ragnar Ache
Đức U23
2
19
Facundo Medina
U23 Argentina
1
20
Tomas Belmonte
U23 Argentina
1
21
Hiroki Sakai
U23 Nhật Bản
1
22
Koji Miyoshi
U23 Nhật Bản
1
23
Daizen Maeda
U23 Nhật Bản
1
24
Kaoru Mitoma
U23 Nhật Bản
1
25
Max-Alain Gradel
Ivory Coast U23
1
26
Franck Kessie
Ivory Coast U23
1
27
Eric Bertrand Bailly
Ivory Coast U23
1
28
Youssouf Dao
Ivory Coast U23
1
29
Teji Savanier
U23 Pháp
1
30
Lachlan Wales
U23 Australia
1
31
Marco Tilio
U23 Australia
1
32
Kim Jin Ya
U23 Hàn Quốc
1
33
Salem Al Dawsari
U23 Saudi Arabia
1
34
Abdulelah Al-Amri
U23 Saudi Arabia
1
35
Teboho Mokoena
U23 South Africa
1
36
Evidence Makgopa
U23 South Africa
1
37
Kobamelo Kodisang
U23 South Africa
1
38
Yasser Rayan
U23 Ai Cập
1
39
Amar Hamdi
U23 Ai Cập
1
40
Rigoberto Rivas
Honduras U23
1
41
Luis Enrique Palma Oseguera
Honduras U23
1
42
Juan Carlos Obregon Jr
Honduras U23
1
43
Roberto Carlos Alvarado Hernandez
U23 Mexico
1
44
Uriel Antuna
U23 Mexico
1
45
Johan Felipe Vasquez Ibarra
U23 Mexico
1
46
Liberato Cacace
U23 New Zealand
1
47
Malcom Filipe Silva Oliveira
U23 Brazil
1
48
Paulo Henrique Sampaio Filho,Paulinho
U23 Brazil
1
49
Andrei Virgil Ciobanu
Romania U23
1
50
Marco Asensio Willemsen
U23 Tây Ban Nha
1
51
Mikel Merino Zazon
U23 Tây Ban Nha
1
52
Dani Olmo
U23 Tây Ban Nha
1
53
Felix Uduokhai
Đức U23
1
54
Eduard Lowen
Đức U23
1
55
Ritsu Doan
U23 Nhật Bản
1
56
Doo Jae Won
U23 Hàn Quốc
1
Xem thêm
Thông tin
Các quốc gia cạnh tranh sẽ được chia thành bốn bảng bốn đội, được ký hiệu là các bảng A, B, C và D. Các đội tuyển trong mỗi bảng sẽ thi đấu với nhau trong cơ sở làm vòng tròn, với hai đội tuyển hàng đầu của mỗi bảng đang giành quyền vào tứ kết.