Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Basel Basel 34 21 7 6 +36 70
2 FC Thun FC Thun 34 18 6 10 +27 60
3 Grasshoppers Grasshoppers 34 12 14 8 +1 50
4 Young Boys Young Boys 34 12 13 9 +8 49
5 Zurich Zurich 34 13 9 12 -2 48
6 Neuchatel Xamax Neuchatel Xamax 34 10 8 16 -12 38
7 St. Gallen St. Gallen 34 8 12 14 -9 36
8 Aarau Aarau 34 7 11 16 -22 32
9 FC Schaffhausen FC Schaffhausen 34 7 11 16 -23 32
10 Servette Servette 18 6 5 7 -4 23
Lịch thi đấu
Vòng 36
Thống kê cầu thủ
Thông tin
VĐQG Thụy Sĩ có 10 đội thi đấu theo thể thức thi đấu vòng tròn lượt đi và lượt về (mỗi 2 đội thi đấu 2 vòng). Thắng được 3 điểm, hòa được 1 điểm, thua không được điểm. Sau tổng cộng 36 vòng đấu đội có điểm cao nhất sẽ đoạt chức vô địch. 2 đội có điểm như nhau sẽ xếp thứ tự theo bàn thắng thua, bàn thắng thua như nhau nữa sẽ dựa vào số bàn thắng để xếp hạng, nếu số bàn thắng vẫn như nhau sẽ thi đấu vòng play-off. ĐỘi áp chót bảng sẽ phải xuống hạng.