Bảng Xếp Hạng
South
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Augsburg(U19) Augsburg(U19) 20 14 4 2 +25 46
2 U19 Nurnberg U19 Nurnberg 20 15 1 4 +18 46
3 U19 Eintracht Frankfurt U19 Eintracht Frankfurt 20 14 3 3 +34 45
4 U19 VfB Stuttgart U19 VfB Stuttgart 20 14 2 4 +39 44
5 U19 FSV Mainz U19 FSV Mainz 20 11 3 6 +19 36
6 U19 Hoffenheim U19 Hoffenheim 20 10 5 5 +28 35
7 SpVgg Unterhaching U19 SpVgg Unterhaching U19 20 10 3 7 +1 33
8 U19 Freiburg U19 Freiburg 20 9 4 7 +9 31
9 U19 Bayern Munich U19 Bayern Munich 20 9 2 9 +22 29
10 U19 Karlsruher U19 Karlsruher 20 7 8 5 +4 29
11 SV Darmstadt U19 SV Darmstadt U19 20 8 5 7 -4 29
12 FC Heidenheim U19 FC Heidenheim U19 20 8 4 8 +5 28
13 U19 Ingolstadt U19 Ingolstadt 20 7 4 9 +4 25
14 U19 FC Astoria Walldorf U19 FC Astoria Walldorf 20 6 7 7 +4 25
15 U19 Kaiserslautern U19 Kaiserslautern 20 8 1 11 -15 25
16 U19 Stuttgarter Kickers U19 Stuttgarter Kickers 20 6 2 12 -18 20
17 Saarbrucken U19 Saarbrucken U19 20 6 0 14 -21 18
18 U19 Greuther Furth U19 Greuther Furth 20 4 5 11 -17 17
19 Kickers Offenbach U19 Kickers Offenbach U19 20 5 2 13 -24 17
20 SSV Ulm U19 SSV Ulm U19 20 5 1 14 -27 16
21 Kassel U19 Kassel U19 20 1 0 19 -86 3
Lịch thi đấu
Playoffs
Thông tin
Các Dưới 19 Bundesliga (Đức: A-Junioren Bundesliga ) là mức cao nhất trong Đức Dưới 19 bóng đá . Nó được tạo ra vào năm 2003 và được chia thành ba bộ phận (Nord / Nordost, Tây und Süd / Südwest) với 14 đội bóng từng. Người chiến thắng trong mỗi phòng ban và đội nhì bảng từ bộ phận Süd / Südwest tham gia đấu play-off cho các nhà vô địch U19 Đức.Tiền thân của Under 19 Bundesliga là A-Jugend-Regionalliga . Trong mùa hè năm 2003 các đơn vị Bắc và Đông Bắc cũng như miền Nam và Tây Nam đã được sáp nhập, phân chia Tây đã được chỉ đơn giản là đổi tên. Mục đích là để làm cho bóng đá trẻ cạnh tranh hơn.