Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Tochigi City Tochigi City 38 23 8 7 +32 77
2 Vanraure Hachinohe FC Vanraure Hachinohe FC 38 21 9 8 +23 72
3 Osaka FC Osaka FC 38 21 8 9 +22 71
4 Miyazaki Miyazaki 38 19 10 9 +16 67
5 Kagoshima United Kagoshima United 38 18 12 8 +25 66
6 Zweigen Kanazawa FC Zweigen Kanazawa FC 38 18 5 15 +8 59
7 Tochigi SC Tochigi SC 38 17 7 14 +6 58
8 Giravanz Kitakyushu Giravanz Kitakyushu 38 17 5 16 +5 56
9 Nara Club Nara Club 38 15 11 12 +4 56
10 Fukushima United FC Fukushima United FC 38 16 8 14 -7 56
11 Gainare Tottori Gainare Tottori 38 15 6 17 -5 51
12 SC Sagamihara SC Sagamihara 38 13 11 14 -12 50
13 FC Gifu FC Gifu 38 13 8 17 -8 47
14 Thespa Kusatsu Gunma Thespa Kusatsu Gunma 38 12 10 16 -3 46
15 Matsumoto Yamaga FC Matsumoto Yamaga FC 38 11 10 17 -9 43
16 FC Ryukyu FC Ryukyu 38 10 10 18 -16 40
17 Kamatamare Sanuki Kamatamare Sanuki 38 10 8 20 -16 38
18 Kochi United Kochi United 38 10 8 20 -20 38
19 AC Nagano Parceiro AC Nagano Parceiro 38 9 8 21 -28 35
20 Azul Claro Numazu Azul Claro Numazu 38 6 10 22 -17 28
  • Đội thăng hạng
  • Play-off thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
  • Đội xuống hạng
Lịch thi đấu
Relegation Playoffs
Thống kê cầu thủ
XH Cầu thủ Ghi
Thông tin
J3 League là hạng đấu thứ ba của Giải bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản, chính thức trở thành giải đấu bóng đá chuyên nghiệp thứ ba của Nhật Bản bắt đầu từ năm 2014. Thể thức:Giải đấu sẽ thi đấu ba vòng, mỗi đội sẽ thi đấu 33 trận. Đội U-22 J.League sẽ thi đấu tất cả các trận trên sân khách. Mỗi đội phải có ít nhất 3 cầu thủ có hợp đồng chuyên nghiệp. Hai cầu thủ nước ngoài được cho phép mỗi đội, cộng thêm một cầu thủ đến từ đối tác ASEAN của J. League. Đội hình mỗi vòng đấu gồm 16 cầu thủ, và cho phép 5 sự thay thế trong một trận đấu.