Bảng Xếp Hạng
XH Đội bóng Tr T H B +/- Đ
1 Tampere United Tampere United 25 15 6 4 +15 51
2 FC Haka FC Haka 25 13 7 5 +17 46
3 Honka Honka 26 10 11 5 +9 41
4 Mypa Mypa 26 11 7 8 +3 40
5 IFK Mariehamn IFK Mariehamn 26 9 10 7 +1 37
6 TPS Turku TPS Turku 22 10 4 8 +8 34
7 HJK Helsinki HJK Helsinki 24 7 11 6 +6 32
8 VPS Vaasa VPS Vaasa 25 7 11 7 -3 32
9 Inter Turku Inter Turku 24 8 6 10 +3 30
10 Lahti Lahti 24 8 5 11 -2 29
11 KooTeePee KooTeePee 24 7 4 13 -9 25
12 Jaro Jaro 23 6 5 12 -13 23
13 AC Oulu AC Oulu 24 5 7 12 -16 22
14 FC Viikingit FC Viikingit 24 4 8 12 -19 20
Thống kê cầu thủ
Thông tin
Giải VĐQG Phần Lan thi đấu với các đối thủ khác 2 lần (vòng tròn 2 lượt), 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách. Các đội sẽ giành được 3 điểm/trận thắng và 1 điểm/trận hòa, không có điểm khi thua trận. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới hiệu số bàn thắng, số bàn ghi được, số bàn ghi được trên sân khách. Nếu vẫn không có sự khác biệt thì xác định dựa trên điểm fair-play. Sáu đội đứng đầu bảng xếp hạng sẽ tham dự trận play-off tranh chức vô địch, và sáu đội cuối cùng sẽ tham dự play-off trụ hạng.Vòng play-off giải VĐQG Phần Lan được chia thành play-off tranh chức vô địch và play-off trụ hạng. Sáu đội đứng đầu trong mùa giải chính thức sẽ tham dự play-off tranh chức vô địch và sáu đội cuối bảng sẽ tham gia play-off trụ hạng. Điểm thường xuyên của mùa giải sẽ được tích lũy đến trận play-off. Vị trí nhất bảng ở play-off tranh chức vô địch là nhà ĐKVĐ VĐQG Phần Lan mùa này, đồng thời giành quyền vào vòng 1 UEFA Champions League mùa sau. Vị trí thứ hai tham dự vòng 1 Europa League mùa sau. Đội thứ ba đến thứ sáu sẽ vào vòng play-off tranh suất dự Europa League mùa sau tại Phần Lan. Đội cuối bảng tại vòng play-off trụ hạng sẽ xuống hạng trực tiếp, đội xếp áp chót sẽ cùng hạng 2 Phần Lan để cạnh tranh suất dự VĐQG Phần Lan mùa sau.